Bài viết Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2022 thuộc chủ đề về Bao Nhiêu đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Sotaythongthai tìm hiểu Tìm hiểu Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2022 trong bài viết hôm nay nha!
Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu những trường Đại học năm 2022
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi ĐH vừa trải qua là lúc những bạn sĩ tử sẵn sàng chuẩn bị làm hồ sơ vào những trường Đại học để thực thi nguyện vọng của bản thân .
Đối với các bạn quan tâm đến ngành nghề xuất nhập khẩu – logistics, Xuất nhập khẩu Lê Ánh muốn chia sẻ đến bạn danh sách dự kiến
Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm từ 2022 để các bạn có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp với điểm thi của mình.
Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2022
Danh sách Điểm chuẩn dự kiến tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu những trường Đại học năm 2022 mà bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm :
1. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
A01 |
2020 : 34.5
2019 : 31.06
2018 : 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D01 |
2020 : 34.5
2019 : 31.06
2018 : 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D09 |
2020 : 34.5
2019 : 31.06
2018 : 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D10 |
2020 : 34.5
2019 : 31.06
2018 : 27.05 |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
-
Điểm chuẩn ngành Điều dưỡng là bao nhiêu
-
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn năm 2022
-
Điểm chuẩn ngành Quan hệ quốc tế 2022
2. Đại học Thủ Đô Hà Nội – Mã trường: HNM
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 29.82
2019 : 20
2018 : 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D96 |
2020 : 29.82 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D90 |
2020 : 29.82
2019 : 20
2018 : 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 29.82
2019 : 20
2018 : 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D78 |
2019 : 20
2018 : 23.83 |
3. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân – Mã trường: KHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 28
2019 : 26
2018 : 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 28
2019 : 26
2018 : 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 28
2019 : 26
2018 : 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
D07 |
2020 : 28
2019 : 26
2018 : 23.85 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
A00 |
2020 : 27.8
2019 : 26.15
2018 : 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
A01 |
2020 : 27.8
2019 : 26.15
2018 : 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
D01 |
2020 : 27.8
2019 : 26.15
2018 : 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
D07 |
2020 : 27.8
2019 : 26.15
2018 : 24.25 |
4. Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc) – Mã trường: NTH
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
NTH02 |
Nhóm ngành ( Quản trị kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn ) |
A00 |
2020 : 27.95
2019 : 26.25
2018 : 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành ( Quản trị kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn ) |
D06 |
2019 : 25.75
2018 : 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành ( Quản trị kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn ) |
D07 |
2019 : 25.75
2018 : 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành ( Quản trị kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn ) |
D01 |
2019 : 25.75
2018 : 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành ( Quản trị kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn ) |
A01 |
2019 : 25.75
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
A00 |
2019 : 26.2
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
A01 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D01 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D07 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D06 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D04 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D03 |
2019 : 25.7
2018 : 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế ; Kinh tế quốc tế ; Luật |
D02 |
2019 : 24.2
2018 : 24.1 |
5.Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng – Mã trường: DDQ
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
2020 : 26.75
2019 : 24
2018 : 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01 |
2020 : 26.75
2019 : 24
2018 : 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 |
2020 : 26.75
2019 : 24
2018 : 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D90 |
2020 : 26.75
2019 : 24
2018 : 21.25 |
6. Đại Học Thương Mại – Mã trường: TMA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ) |
A00 |
2020 : 26.5
2019 : 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ) |
A01 |
2020: 26.5
2019 : 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ) |
D01 |
2020 : 26.5
2019 : 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ( Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng ) |
D07 |
2020 : 26.5 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế ) |
A00 |
2020 : 26.3
2019 : 23.5
2018 : 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế ) |
A01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.5
2018 : 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế ) |
D01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.5
2018 : 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế ) |
D07 |
2020 : 26.3 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế ( Kinh tế quốc tế ) |
A00 |
2020 : 26.3
2019 : 23.7
2018 : 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế ( Kinh tế quốc tế ) |
A01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.7
2018 : 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế ( Kinh tế quốc tế ) |
D01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.7
2018 : 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế ( Kinh tế quốc tế ) |
D07 |
2020 : 26.3 |
7. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM – Mã trường: SPK
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605D |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 26.3
2019 : 23.3
2018 : 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.3
2018 : 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 26.3
2019 : 23.3
2018 : 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D90 |
2020 : 26.3
2019 : 23.3
2018 : 21.5 |
8. Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc) – Mã trường: GHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 25 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 25 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 25 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D07 |
2020 : 25 |
9. Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) – Mã trường: GSA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D07 |
2020 : 24.4 |
10. Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng – Mã trường: HIU
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2019 : 17 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2019 : 17 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2019 : 17 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D90 |
2019 : 17 |
11. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – Mã trường: GTA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 24
2019 : 20
2018 : 16 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 24
2019 : 20
2018 : 16 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 24
2019 : 20
2018 : 16 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D07 |
2020 : 24
2019 : 20
2018 : 16 |
12. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế – Mã trường: DHK
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 15 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 15 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 15 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
C15 |
2020 : 15 |
13. Đại Học Hàng Hải Nước Ta – Mã trường : HHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7840104D407 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A00 |
2020 : 25.25
2019 : 22
2018 : 20 |
|
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
A01 |
2020 : 25.25
2019 : 22
2018 : 20 |
7840104D407 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
C01 |
2020 : 25.25
2019 : 22
2018 : 20 |
7840104D407 |
Logistic và quản trị chuỗi đáp ứng |
D01 |
2020 : 25.25
2019 : 22
2018 : 20 |
Bài viết được chia sẻ bời đội ngũ chuyên gia tại
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – đơn vị đào tạo thực tế, chuyên sâu về xuất nhập khẩu.
Mong rằng những chia sẻ từ về phần chú giải HS code sẽ giúp các bạn hiểu thêm và tra cứu mã HS một cách thành thạo.
Nếu bạn cần trang bị thêm nghiệp vụ xuất nhập khẩu – logistics, bạn có thể tham khảo thêm các khóa
học xuất nhập khẩu thực tế logistics tại trung tâm XNK Lê Ánh. Khóa học này sẽ giúp bạn thành thạo kĩ năng của một nhân viên xuất nhập khẩu, được giảng dạy bởi các chuyên gia trong ngành với hơn 10 năm kinh nghiệm làm nghề xuất nhập khẩu.
Chúc bạn thành công xuất sắc !
Hình ảnh về ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn
Hình ảnh minh hoạ cho ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm, điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2022, ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn, điểm chuẩn hnm, các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu
Các câu hỏi về các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu
Nếu có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào về ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm, điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2022, ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn, điểm chuẩn hnm, các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu hãy cho chúng mình biết nha, mỏi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3
Bài viết: ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm, ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn, các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu Cực Ngon ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2022, điểm chuẩn hnm Cực Ngon ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn, điểm chuẩn hnm, các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Thống kê về bài viết điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2022
Video “ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm, điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2022” đã có 2343 lượt view, được like 120 lần, bình chọn 4.9/5 điểm.
Kênh Sotaythongthai.vn đã dành nhiều công sức và thời gian để xây dựng clip này với thời lượng 00:04:20, mọi người hãy chia sẻ clip này để khích lệ tác giả nha.
Tham khảo thêm ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm tại WikiPedia
Bạn khả năng xem thêm thông tin về Xuất nhập khẩu từ web Wikipedia.◄
source: https://sotaythongthai.vn
Xem các bài viết tương tự tại : https://sotaythongthai.vn/bao-nhieu/
KEY: Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu, ngành xuất nhập khẩu lấy bao nhiêu điểm, điểm chuẩn ngành xuất nhập khẩu 2021, ngành xuất nhập khẩu điểm chuẩn, điểm chuẩn hnm, các trường đại học có ngành xuất nhập khẩu