Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt | Sotaythongthai.vn
Bài viết Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt thuộc chủ đề về Thủ Thuật Hay đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng sotaythongthai.vn tìm hiểu Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt trong bài viết hôm nay nha !
Clip về Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt
Clip với chủ đề Nam Phương Việt”
1. Giới thiệu về inverter Yaskawa V1000
Dòng biến tần Yaskawa V1000 có thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao, chất lượng và đáng tin cậy. Là dòng biến tần công nghệ mới cho phép điều khiển động cơ không đồng bộ và cả động cơ đồng bộ. Việc cài đặt thông số biến tần V1000 dễ dàng, tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường.
Giới thiệu về dòng biến tần Yaskawa V1000
Dòng biến tần V1000 có dãy công suất từ 0,2 – 18,5 kW điện áp 220V và 380V. Có các phương pháp điều khiển là V/F, Vector dòng điện, điều khiển vòng hở. Moment khởi động có thể đạt đến 200% ở 0,5 Hz, khả năng quá tải đối với tải nặng là 150% trong vòng 60s.
Tích hợp đầy đủ các tính năng PID, truyền thông, tích hợp mạch điều khiển dừng nhanh. Chức năng bảo vệ động cơ quá dòng, bảo vệ thấp áp, quá áp, quá nhiệt …
Ứng dụng: thích hợp cho các loại tải thường như quạt, bơm, máy nén khí, cho đến các loại tải nặng như băng truyền, máy đóng gói, cầu trục …
2. Sơ đồ đấu dây dòng biến tần V1000
Sơ đồ đấu dây tổng quát biến tần Yaskawa V1000 được vẽ như hình bên dưới.
Sơ đồ đấu dây biến tần Yaskawa V1000
2.1 Mạch động lực
+ Đối với biến tần 3 pha thì nguồn vào sẽ nối với chân L1, L2, L3.
+ Đối với biến tần 1 pha thì nguồn vào sẽ đấu vào 2 chân L1, L2. Không nên sử dụng chân L3 vì có thể dẫn đến hỏng biến tần.
+ Các chân U, V, W sẽ được nối với 3 dây của động cơ.
+ Biến tần V1000 có tích hợp mạch dừng nhanh, nên với ứng dụng cần dừng nhanh ta chỉ cần chọn điện trở thắng và kết nối với 2 chân B1, B2.
+ Nếu sử dụng cuộn DC reactor để lọc nhiễu thì trước tiên cần loại bỏ thanh kim loại được nối giữa 2 chân +1 và +2 trước khi thêm cuộn DC reactor.
+ Trong trường hợp sử dụng nguồn một chiều để cấp cho biến tần, thì điện một chiều được nối với chân +1 và chân –
2.2 Mạch điều khiển
– Các chân ngõ số
+ Các chân từ S1 đến S7 có thể lựa chọn nhiều chức năng : chạy thuận, chạy nghịch, reset lỗi, chạy nhiều cấp tốc độ…
+ Chân SC là GND
– Ngõ vào điều khiển tần số chạy:
+ RP: Ngõ vào dạng chuỗi xung, tần số xung điều khiển có thể từ 0,5 – 20Khz và độ rộng xung từ 30 -70%
+ AI1 là ngõ vào tương tự dạng điện áp từ 0 – 10V
+ AI2 là ngõ vào tương tự dạng điện áp 0 – 10V hoặc dạng dòng điện 4 – 10mA hay 0 – 20mA.
+ Chân V+ là chân ngồn 10,5V, chân AC là 0V.
– Ngõ ra dạng rơ le MA, MB, MC có thể chọn chức năng như báo chạy, báo lỗi, báo sẵn sàng…
– Ngoài ra biến tần yaskawa V1000 còn cung cấp các ngõ ra dạng số (P1, P2), dạng tương tự (AM) và dưới dạng một chuỗi xung (MP).
3. Cài đặt thông số biến tần Yaskawa V1000
Quy trình thay đổi thông số biến tần V1000 như sau:
Quy trình cài đặt thông số biến tần Yaskawa V1000
Trước khi cài đặt thông số biến tần, để đồng nhất quá trình cài đặt ta có thể chuyển thông số biến tần về cài đặt ban đầu của nhà sản xuất. Bằng cách cài giá trị thông số A1-03 = 2220.
3.1 Cài đặt các thông số cơ bản biến tần yaskawa v1000
Các thông số cơ bản bao gồm cài đặt lệnh chạy, tần số chạy, tần số giới hạn trên và giới hạn dưới, thời gian tăng tốc và giảm tốc …
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
b1-01 |
1 |
Chọn nguồn làm tham chiếu cho tần số điều khiển biến tần 0: Thay đổi tần số bằng keypad 1: Sử dụng Analog ngoài AI1 hoặc AI2 |
b1-02 |
1 |
Chọn lệnh điều khiển biến tần V1000 chạy dừng 1: Bật tắt biến tần bằng công tắc ngoài kết nối với các chân S1, S2 … 2: Bật tắt bằng truyền thông modbus 3: Card lựa chọn |
b1-03 |
0 |
Lựa chọn phương pháp dừng 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 1: Dừng tự do 2: Thực hiện thắng DC sau khi dừng 3: Dừng tự do có hẹn giờ, trong thời gian đặt trước này biến tần không thể nhận lệnh chạy |
b1-04 |
|
0: Cho phép động cơ đảo chiều 1: Không cho phép động cơ thực hiện đảo chiều |
b1-17 |
0 |
Thực hiện lệnh chạy ngay khi biến tần được cấp nguồn 0: Không cho phép 1: Cho phép tự động chạy sau khi được bật nguồn nếu lệnh chạy là có sẵn |
c1-01 |
10s |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tham chiếu |
c1-02 |
10s |
Thời gian giảm tốc về tần số nhỏ nhất |
d1-01 |
100% |
Tần số giới hạn trên |
d1-02 |
0% |
Tần số giới hạn dưới |
3.2 Cài đặt thông số động cơ
Cài đặt thông số đúng với động cơ giúp cho biến tần hoạt động hiệu quả hơn, việc bảo vệ động cơ tốt hơn
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
E1-01 |
200 hoặc 400V |
Cài đặt điện áp ngõ vào |
E1-04 |
Tùy chế độ |
Tần số ngõ ra lớn nhất 40 – 400Hz |
E1-05 |
Tùy chế độ |
Điện áp lớn nhất 0 – 400V |
E1-06 |
Tùy chế độ |
Tần số cơ bản 0 -400Hz |
E1-09 |
Tùy chế độ |
Tần số ra nhỏ nhất 0 – 400Hz |
E1-13 |
0V |
Điện áp ứng với tần số cơ bản |
E2-01 |
Tùy công suất biến tần |
Dòng điện hoạt động của động cơ |
E2-03 |
Tùy công suất |
Dòng điện hoạt động của động cơ lúc chạy không tải. |
E2-04 |
4 |
Số cực của động cơ |
E2-11 |
Tùy theo công suất biến tần |
Công suất hoạt động của động cơ |
3.3 Cài đặt các chân ngõ vào
Chọn chức năng cho các chân ngõ vào số từ S1 đến S7
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
H1-01 |
40 |
Chọn chức năng cho chân S1 |
H1-02 |
41 |
Chọn chức năng cho chân S2 |
H1-03 |
24 |
Chọn chức năng cho chân S3 |
H1-04 |
14 |
Chọn chức năng cho chân S4 |
H1-05 |
3 |
Chọn chức năng cho chân S5 |
H1-06 |
4 |
Chọn chức năng cho chân S6 |
H1-07 |
6 |
Chọn chức năng cho chân S7 |
Có rất nhiều chức năng có thể lựa chọn, sau đây mà một số chức năng cơ bản:
Giá trị cài đặt |
Giải thích chức năng |
0 |
Chế độ 3 dây |
1 |
Chọn chế độ điều khiển bàn phím hoặc công tắc ngoài |
3 |
Cấp tốc độ thứ 1 |
4 |
Cấp tốc độ thứ 2 |
6 |
Lựa chọn tần số nhấp thử |
12 |
Nhấp thử chạy thuận |
13 |
Nhấp thử chạy nghịch |
14 |
Reset lỗi |
24 |
Thông báo lỗi ngoài |
40 |
Chạy thuận (chế độ 2 dây) |
41 |
Chạy nghịch (chế độ 2 dây) |
42 |
Chạy, dừng (chế độ 2 dây) |
3.4 Cài đặt chức năng các chân ngõ ra
Thông số |
Giá trị Mặc định |
Giải thích chức năng |
H2-01 |
0 |
Chọn chức năng cho rơ le ngõ ra MA, MB, MC |
H2-02 |
1 |
Chọn chức năng cho chân P1 ngõ ra dạng cực C để hở |
H2-03 |
2 |
Chọn chức năng cho chân P2 ngõ ra dạng cực C để hở |
Một số chức năng cơ bản có thể cài đặt cho các chân ngõ ra:
Giá trị cài đặt |
Giải thích chức năng |
0 |
Đóng khi biến tần Run |
7 |
Điện áp DC Bus thấp |
D |
Lỗi điện trở thắng |
E |
Báo lỗi |
10 |
Cảnh báo |
1E |
Cho phép khởi động lại |
4. Ví dụ về cách cài đặt biến tần yaskawa V1000
Giả sử ta cần điều khiển một động cơ không đồng bộ 3 pha tần số 60Hz, thời gian tăng tốc giảm tốc cho phép khi có tải là 5s.
4.1 Cài đặt biến tần chạy công tắc ngoài
Các thông số cần cài đặt
A1-03 = 2220 cài biến tần về thông số của nhà sản xuất. Khi cài giá trị này mặc định biến tần Yaskawa V1000 chạy biến trở, công tắc ngoài và công tắc S1 chạy thuận, S2 chạy ngược.
b1-01 = 1 Điều khiển tần số bằng biến trở (mặc định)
b1-02 = 1 Điều khiển tần số bằng công tắc ngoài (mặc định)
H1-01 = 40 Chọn chân S1 chạy thuận (mặc định)
H1-02 = 41 Chọn chân S2 chạy nghịch (mặc định)
Ta chỉ cần tiến hành cài các thông số khác theo yêu cầu thực tế:
C1-01 = 5s Thời gian tăng tốc
C1-02 = 5s Thời gian giảm tốc
E01-04 = 60Hz tần số lớn nhất
E01-06 = 60Hz tần số cơ bản
4.2 Cài đặt biến tần Yaskawa V1000 chạy bằng nút nhấn
Cài đặt thông số
Với chế độ điều khiển lệnh chạy 3 dây, ta cần cài về mặt định thông số ban đầu A1-03 = 3330. Lưu ý khi chọn chế độ điều khiển 3 dây thì chức năng Chạy và Dừng chỉ có thể chọn cho S1 và S2. Chân S5 được chọn làm chân đảo chiều mặc định khi reset thông số về ban đầu (H1-05 = 0).
Sau khi cài A1-03 =3330 thì biến tần sẽ chạy mặc định biến trở, công tắc ngoài, chế độ 3 dây S1 chạy, S2 dừng, S5 đảo chiều:
b1-01 = 1 (mặc định)
b1-02 = 1 (mặc định)
H1-01 = 40 (mặc định)
H1-02 = 41 (mặc định)
H1-05 = 0 (mặc định)
Do đó ta chỉ cần quan tâm các thông số sau:
C1-01 = 5s
C1-02 = 5s
E01-04 = 60Hz
E01-06 = 60Hz
Khi chân S5 mở thì động cơ chạy thuận, khi chân S5 đóng thì động cơ chạy theo chiều ngược lại. Động cơ sẽ chạy khi ngõ vào S1 đóng một khoảng thời gian hơn 50mS. Và sẽ dừng khi nút Stop ở chân S2 được tác động.
Hình Ảnh Về tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000
Ảnh minh hoạ cho tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000
Chi tiết các bước thực hiện Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt
Biến Tần Yaskawa V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số đơn giản, vận hành ổn định và tin cậy, hiệu suất …
Các câu hỏi về Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000 hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3
Bài viết tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000 ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000 ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share.
Nếu thấy bài viết tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần yaskawa v1000 ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Thống kê về nội dung này
Video “Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt” đã có 8822 lượt view, được thích 97 lần, được đánh giá 5.00/5 sao.
Kênh Sổ tay thông thái đã dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thiện video này với thời lượng 00:09:20, chúng ta hãy chia sẽ clíp này để ủng hộ tác giả nha.
Từ khoá cho video này: #Hướng #dẫn #cài #đặtsetup #Biến #tần #Yaskawa #V1000 #Nam #Phương #Việt, [vid_tags]
Xem thêm thông tin tại WikiPedia
Bạn khả năng tham khảo nội dung chi tiết về Hướng dẫn cài đặt/setup Biến tần Yaskawa V1000 | Nam Phương Việt từ trang Wikipedia.◄
source: https://sotaythongthai.vn/
Xem Hướng Dẫn tại : http://sotaythongthai.vn/huong-dan/