Bài viết Hướng dẫn cách đọc số trong tiếng Anh
chính xác – Yola thuộc chủ đề về Là Gì thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Sổ Tay Thông Thái tìm
hiểu Hướng dẫn cách đọc số trong tiếng Anh chính xác – Yola trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Hướng dẫn cách đọc số trong tiếng Anh chính xác –
Yola”
Đánh giá về Hướng dẫn cách đọc số trong tiếng Anh chính xác – Yola
Xem nhanh
???? Link xem full các chặng học tập và cách học các kỹ năng tại: https://bit.ly/cachtuhocielts
???? Link full lộ trình học và tài liệu: https://bit.ly/tuhocielts7
- Vlog thứ hai dành cho các bạn mới bắt đầu học tập, củng cố nền tảng ngữ pháp IELTS của mình. Hãy cùng khám phá những thì cần học và ứng dụng trong IELTS, cách học hiệu quả nha!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
???? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
???? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
???? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
???? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
???? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
???? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
???? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
???? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong Phổ cập IELTS cho người Việt
Hệ thống cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam
- Đào tạo các khóa IELTS online/offline
- Cam kết đầu ra bằng văn bản
► HÀ NỘI
★ 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
★ 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
★ 456 Xã Đàn, Đống Đa
★ 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
★ 737 Quang Trung, Hà Đông
★ 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
★ 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Tảo, Q. Bắc Từ Liêm (Tây Hồ)
★ 214 Trường Chinh, Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa
► HỒ CHÍ MINH
★ A11 Bà Hom, P13, Q6
★ 94 Cộng Hòa, Tân Bình
★ 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
★ 49F Phan Đăng Lưu, P. 3, Q. Bình Thạnh
★ L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
★ 350 đường 3/2, P12, Q10
★ 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
★ 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
★ 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
★ 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
★ 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
★ 316 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Tp. Thủ Đức
★ 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú
► ĐỒNG NAI
★ R76, Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa
► BÌNH DƯƠNG
★ 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► NGHỆ AN
★ 74 Đường Hermann, P. Hưng Phúc, TP. Vinh
► ĐÀ NẴNG
★ 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
★ 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
★ 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
★ 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
► BẮC NINH
★ 498 Ngô Gia Tự, P. Tiền An
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
????Website: https://ielts-fighter.com/
????Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
????Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
????Hotline: 0903 411 666
#Chill_with_IELTS #Cách_học_ngữ_pháp_tiếng_Anh_IELTS #IELTSFighter
Trong học tập và giao tiếp hằng ngày chúng ta thường bắt gặp rất thường xuyên những con số, giả sử như số đếm, số thứ tự, số thập phân,… tuy nhiên trong tiếng Anh, các con số này lại có cách đọc khác nhéu. vì thế, trong bài viết này YOLA sẽ tổng hợp giúp bạn cách đọc số tiếng Anh dễ dàng và chính xác nhất.
Xem thêm:
Cách đọc thứ tự trong tiếng Anh
Số |
Số thứ tự |
Viết tắt số thứ tự |
1 |
First |
st |
2 |
Second |
nd |
3 |
Third |
rd |
4 |
Fourth |
th |
5 |
Fifth |
th |
6 |
Sixth |
th |
7 |
Seventh |
th |
8 |
Eighth |
th |
9 |
Ninth |
th |
10 |
Tenth |
th |
11 |
Eleventh |
th |
12 |
Twelfth |
th |
13 |
Thirteenth |
th |
14 |
Fourteenth |
th |
15 |
Fifteenth |
th |
16 |
Sixteenth |
th |
17 |
Seventeenth |
th |
18 |
Eighteenth |
th |
19 |
Nineteenth |
th |
20 |
Twentieth |
th |
21 |
Twenty-first |
st |
30 |
Thirtieth |
th |
31 |
Thirty-first |
st |
40 |
Fortieth |
th |
50 |
Fiftieth |
th |
60 |
Sixtieth |
th |
70 |
Seventieth |
th |
80 |
Eightieth |
th |
90 |
Ninetieth |
th |
100 |
One hundredth |
th |
101 |
One hundred and first |
st |
121 |
One hundred twenty first |
st |
1000 |
One thousandth |
th |
1 triệu |
One millionth |
th |
1 tỷ |
One billionth |
th |
✅ Mọi người cũng xem : in effect là gì
Cách đọc số đếm trong tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : grab express siêu t?c là gì
Cách đọc số từ 1 đến 20
Số |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Số |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
1 |
One |
/wʌn/ |
11 |
Eleven |
/ɪˈlev.ən/ |
2 |
Two |
/tu:/ |
12 |
Twelve |
/twelv/ |
3 |
Three |
/θri:/ |
13 |
Thirteen |
/θɜːˈtiːn/ |
4 |
Four |
/fɔ:/ |
14 |
Fourteen |
/ˌfɔːˈtiːn/ |
5 |
Five |
/faiv/ |
15 |
Fifteen |
/ˌfɪfˈtiːn/ |
6 |
Six |
/siks/ |
16 |
Sixteen |
/ˌsɪkˈstiːn/ |
7 |
Seven |
/’sevn/ |
17 |
Seventeen |
/ˌsev.ənˈtiːn/ |
8 |
Eight |
/eit/ |
18 |
Eighteen |
/ˌeɪˈtiːn/ |
9 |
Nine |
/nait/ |
19 |
Nineteen |
/ˌnaɪnˈtiːn/ |
10 |
Ten |
/ten/ |
20 |
Twenty |
/ˈtwen.ti/ |
✅ Mọi người cũng xem : based in là gì
Cách đọc số hàng chục
Số |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Số |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
10 |
Ten |
/ten/ |
60 |
Sixty |
/ˈsɪk.sti/ |
20 |
Twenty |
/ˈtwen.ti/ |
70 |
Seventy |
/ˈsev.ən.ti/ |
30 |
Thirty |
/ˈθɜː.ti/ |
80 |
Eighty |
/ˈeɪ.ti/ |
40 |
Forty |
/ˈfɔː.ti/ |
90 |
Ninety |
/ˈnaɪn.ti/ |
50 |
Fifty |
/ˈfɪf.ti/ |
✅ Mọi người cũng xem : báo cáo ?tm là gì
Cách đọc số tiếng Anh hàng trăm trở lên
100 = hundreds: trăm
1000 = thousands: nghìn
1,000,000 = millions: triệu
1 tỷ = one billion (US: trillion)
1000 tỷ = one thousand billion (US: quadrillion)
1 triệu tỷ = one trillion (US: quintillion)
Ví dụ:
800 – Eight hundred.
1,800 – Eighteen hundred (or One thousand eight hundred).
18,000 – Eighteen thousand.
18, 208, 013 = Eighteen million two hundred eight thousand (and) thirteen.
500,011 – Five hundred thousand (and) elevent.
312,715,629 – Three hundred twelve thousand seven hundred fifteen thousand six hundred twenty nine.
Lưu ý: Dấu thập phân trong tiếng Việt là “,” nhưng trong tiếng Anh là “.” và được đọc là “point” /pɔɪnt/. Chữ số 0 sau dấu chấm sẽ được đọc là “nought”.
Ví dụ:
11.92: Eleven point nine two.
9.04: Nine point nought four.

✅ Mọi người cũng xem : 100 ??c ti?ng anh là gì
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Khi đọc số điện thoại bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó, còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Trong trường hợp có 2 số giống nhau và đứng liền nhau thì sẽ đọc “double + số”.
Ví dụ:
My phone number is oh-nine-eight-five two-three-eight eight-double five. – Số điện thoại của tôi là 0985 238 855.
Cách đọc số tuổi trong tiếng Anh
Sau khi viết số tuổi thì sẽ thêm hậu tố “years old” và dùng số đếm để đọc số tuổi.
Ví dụ: I am sixteen years old. – Tôi 16 tuổi.
✅ Mọi người cũng xem : in the midst of là gì
Cách đọc số năm trong tiếng Anh
Khi đọc số năm trong tiếng Anh chúng ta thường tách rời các số ra, chẳng hạn 1995 sẽ đọc là “nineteen ninety six”. Còn đối với những năm từ 2000 trở đi sẽ có cách đọc, ví dụ 2006: two thousand and six.
✅ Mọi người cũng xem : stay in touch là gì
Cách đọc phân số trong tiếng Anh
Khi muốn đọc phân số, bạn cần tuân theo các quy tắc sau:
- Tử số đọc bằng số đếm.
- Nếu tử số <10 và mẫu số <100 thì sử dụng số thứ tự để đọc mẫu số và tử số lớn hơn một phải thêm “s” vào mẫu số.
Ví dụ:
1/3 = one third
3/5 = three fifths
1/6 = one sixth
4/9 = four ninths
9/20 = nine twentieths
- Khi tử số >10 hoặc mẫu số >100 thì phải dùng số đếm để đọc từng chữ số ở dưới mẫu, giữa tử số và mẫu số cần có “over”.
Ví dụ:
12/5 = twelve over five
18/19 = eighteen over one nine
3/123 = three over one two three
- ngoài ra còn một số trường hợp đặc biệt không tuân theo quy tắc trên.
Ví dụ:
½ = one half= a half
¼ = one fourth = one quarter = a quarter
¾ = three quarters
1/100 = one hundredth
1/1000 = one over a thousand = one thousandth

✅ Mọi người cũng xem : ? khóa kensington là gì
Cách đọc hỗn số trong tiếng Anh
Phần số nguyên sẽ đọc bằng số đếm, “and” ở giữa và phân số thì đọc như cách đọc ở mục trên.
Ví dụ:
Four and four fifths: 445
Thirteen and nineteen over two two: 131922
✅ Mọi người cũng xem : in turn là gì
Cách đọc số mũ trong tiếng Anh
sử dụng số đếm và cụm từ “to the power of” để đọc số mũ trong tiếng Anh.
Ví dụ:
2^5 = two to the power of five
5^6 = five to the power of six
mặt khác, số mũ 2 và 3 còn có cách đọc khác giống như bình phương và lập phương trong tiếng Việt, đó là “squared” và “cubed”.
Ví dụ:
10^2 = ten squared
10^3 = ten cubed
✅ Mọi người cũng xem : phim ?am m? là gì
Cách đọc phần trăm trong tiếng Anh
Khi đọc phần trăm trong tiếng Anh bạn chỉ cần đọc số đếm và thêm hậu tố “percent”.
Ví dụ:
1%: one percent
16%: sixteen percent
62.7%: sixty-two point seven percent
Trên đây là những thông tin cơ bản về cách đọc số đếm trong tiếng Anh, hãy luyện đọc thật nhiều để nhớ lâu và thành thạo trong giao tiếp bạn nha.
mặt khác, bạn có thể tìm thêm nhiều kiến thức và bài thực hành khác trên trang website YOLA. Anh ngữ YOLA là trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín và đáng tin cậy với đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo được nghiên cứu kỹ lưỡng cùng cơ sở vật chất hiện đại tạo mang đến không gian học lý tưởng nhất. Qua đó, trung tâm cũng cam kết kết quả tối ưu và có sự thay đổi rõ rệt cho các học viên khi gia nhập ngôi nhà chung YOLA.
Nguồn: IDP
Các câu hỏi về 100 trong ti?ng anh ??c là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê 100 trong ti?ng anh ??c là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết 100 trong ti?ng anh ??c là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết 100 trong ti?ng anh ??c là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết 100 trong ti?ng anh ??c là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về 100 trong ti?ng anh ??c là gì
Các hình ảnh về 100 trong ti?ng anh ??c là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu kiến thức về 100 trong ti?ng anh ??c là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tìm thêm thông tin về 100 trong ti?ng anh ??c là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://sotaythongthai.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://sotaythongthai.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến